Những bạn nào đang dự định hòa mạng thuê bao trả trước để sử dụng hãy dành ít phút tham khảo các gói cước trả trước của Vinaphone trong bài viết sau để chọn ra được gói cước phù hợp với mình, hỗ trợ quá trình sử dụng dịch vụ Vinaphone diễn ra tiết kiệm hơn, hiệu quả hơn. Sẽ có rất nhiều gói cước trả trước của Vinaphone nhưng chỉ có vài gói cước thực sự phù hợp với bạn, hãy cùng xem thông tin chi tiết từng gói ngay trong bài viết sau đây nhé.
- Kiểm tra thẻ cào Vinaphone đã nạp hay chưa nhanh chóng?
- Ứng dịch vụ Vinaphone (tin nhắn, phút gọi, Data) như thế nào?
Các gói cước trả trước Vinaphone ưu đãi gọi, nhắn tin với giá ưu đãi, không chỉ vậy tất cả thuê bao Vinaphone trả trước đều sẽ được tham gia chương trình khuyến mãi nạp thẻ ngày Vàng của Vinaphone nhận ưu đãi 50% giá trị thẻ nạp vào mỗi tháng, giúp tích lũy thêm thật nhiều ngân lượng cho dế yêu và thoải mái gọi, nhắn tin mà không lo thiếu tiền.
Các gói cước trả trước Vinaphone năm 2017
Tổng hợp các gói cước trả trước Vinaphone
– Hiện tại, có thể chia thành 3 nhóm gói cước trả trước Vinaphone như sau:
+ Gói cước trả trước Vinaphone cơ bản.
+ Gói cước trả trước Vinaphone theo đối tượng.
+ Gói cước trả trước Vinaphone theo vùng địa lý.
– Đối tượng đăng ký hòa mạng gói cước trả trước Vinaphone:
+ Thuê bao hòa mạng mới.
+ Thuê bao chuyển từ trả sau sang trả trước Vinaphone.
1. Gói cước trả trước Vinaphone cơ bản
Tên gói | Cước thoại | Cước SMS | ||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | |
VinaCard | 1180 đồng/phút | 1.380 đồng/phút | 290 đồng/bản tin | 350 đồng/bản tin |
VinaXtra | 1.780 đồng/phút | 1.580 đồng/phút | 200 đồng/bản tin | 250 đồng/bản tin |
2. Gói cước trả trước Vinaphone theo vùng địa lý
Tên gói | Cước thoại | Cước SMS | ||||
Từ 0-12 tháng | Sau 12 tháng | Nội mạng | Ngoại mạng | |||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | |||
Vina690 | 690đ/phút | 690đ/phút | 880đ/phút | 980đ/phút | 99đ/SMS | 250đ/SMS |
Cà Phê + | 500đ/phút | 690đ/phút | 880đ/phút | 1380đ/phút | 250đ/SMS | 250đ/SMS |
Khau phạ | 500đ/phút | 1.580 đ/phút | 1.180 đ/phút | 1.580 đ/phút | 200đ/SMS | 250đ/SMS |
Cát Vàng | 690đ/phút | 690đ/phút | 1.880đ/phút | 1.880đ/phút | 200đ/SMS | 250đ/SMS |
Đại Phát | 980đ/phút | 880đ/phút | 1.180 đ/phút | 1.580 đ/phút | 350đ/sms | 290đ/sms. |
Cửu Long | 500đ/phút | 690đ/phút | 880đ/phút | 880đ/phút | 250đ/SMS | 250đ/SMS |
Trong đó:
- Vina690: Cà Mau và Bạc Liêu.
- Sim Cà Phê +: Kon Tum, Gia Lai, Đăk Nông, Lâm Đồng, Đăk Lăk.
- Sim Khau Phạ: Sơn La, Yên Bái, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Hà Giang và Cao Bằng.
- Sim Cát Vàng: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định.
- Sim Đại Phát: Các tỉnh Đông Nam Bộ.
- Sim Cửu Long: Hậu Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Tiền Giang, Đồng Tháp, An Giang, Bến Tre.
3. Gói cước trả trước Vinaphone theo đối tượng
Tên gói | Cước thoại | Cước SMS | ||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | |
Cán bộ Đoàn | 1.180 đ/phút | 1.380 đ/phút | 99đ/sms | 250đ/sms |
TalkEZ (HS- SV) | 1.180 đ/phút | 1.380 đ/phút | 99đ/sms | 250đ/sms |
Công nhân | 1.580 đ/phút | 1.780 đ/phút | 200 đ/sms | 250 đ/sms |
Ngoài những ưu đãi gọi, nhắn tin với giá ưu đãi ra thì các bạn hòa mạng gói Cán bộ Đoàn, TalkEZ hoặc gói Công nhân Vinaphone còn được nhận những ưu đãi như sau:
– Đối với gói Cán bộ Đoàn:
- Cộng 30.000 đồng/tháng để gọi liên mạng trong nước.
- Tặng 60 phút gọi nội mạng Vinaphone.
– Đối với gói TalkEZ Vinaphone:
- Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/tháng.
- Miễn phí sử dụng truy cập mạng 3G Vinaphone với 15.000đ/tháng.
- Tặng 15.000đ/tháng.
- Đăng ký gói Max sinh viên Vinaphone (50.000đ/tháng, nhận 2GB, miễn phí cước vượt gói). Đăng ký gói cước,soạn tin: MAX gửi 1543.
– Đối với gói Công nhân:
- Tặng 20.000đ vào TKDK1 và 80.000đ vào TKDV.
- Tặng 50 SMS nội mạng (mỗi tháng bạn phải nạp vào tài khoản 30.000đ).
Chúc các bạn hòa mạng gói cước trả trước Vinaphone thành công và sử dụng thật hiệu quả, tiết kiệm nhé!